Huyệt Giản sử, Messager intermédiaire, Jianshi, Acupoint PC5, PC5,
0 0
Read Time:2 Minute, 46 Second

Huyệt Giản sử – Kinh Thủ quyết âm tâm bào _ Acupoint PC5

TÊN HUYỆT:

Huyệt Giản sử – Kinh Thủ quyết âm tâm bào
Jianshi, Jian Shi – Pericardium meridian
Intermediate Messenger – Méridien du péricarde
間使, jiān shǐ – 手厥阴心包经
gan sa 간사, kan shi(?) – 수궐음심포경

Tên khác: Gian Sử, Gián Sử, Gian Sứ, hay Giản Sứ, v.v…

TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

Định thần, hòa vị, khử đờm, điều tâm khí.

CHỈ ĐỊNH CHỮA BỆNH :

Trị hồi hộp, đau vùng trước tim, sốt rét, động kinh, tâm thần phân liệt.

PHỐI HỢP HUYỆT :

  • Phối hợp với các huyệt Âm cốc KD10, Bách hội DU20, Phục lưu KD7 và Túc tam lý ST36 trị cuồng.
  • Phối hợp với các huyệt Âm lăng tuyền SP9, Công tôn SP4, Linh đạo HT4, Thái xung LV3Túc tam lý ST36 trị tâm thống.
  • Phối hợp với các huyệt Bách hội DU20, Đại chùy DU14, Hoàn khiêu GB30, Khúc trì LI11, Kiên ngung LI15, Kiên tỉnh GB21, Phong trì GB20, Túc tam lý ST36 và Huyền chung GB39 trị điều trị đột quỵ, hôn mê.
  • Phối hợp với các huyệt Bách hội DU20, Đại chùy DU14, Khúc trì LI11, Kiên tỉnh GB21, Phong trì GB20 và Túc tam lý ST36 trị phong trúng tạng phủ.
  • Phối hợp với các huyệt Chí âm BL67, Chương môn LV13, Côn luân BL60, Công tôn SP4, Hậu khê SI3, Hoàn khiêu GB30, Hợp cốc LI4, Phi dương BL58, Thái khê KI3, Thừa sơn BL57 và Y hy BL45 trị sốt rét.
  • Phối hợp với các huyệt Chương môn LV13, Đại chùy DU14, Hậu khê SI3, Hợp cốc LI4, Nội quan PC6Túc tam lý ST36 trị sốt rét.
  • Phối hợp với các huyệt Khí hải CV6, Trung cực CV3 và Túc tam lý ST36 trị bụng dưới và ruột sôi, tiêu chảy.
  • Phối hợp với các huyệt Kỳ môn LV14 và Thiên đột CV22 trị khan tiếng.
  • Phối hợp với các huyệt Nội quan PC6, Thiếu phủ HT8, Khích môn PC4 và Khúc trạch PC3 trị thấp tim (Bệnh tim do thấp hay còn gọi thấp khớp cấp tính).
  • Phối hợp với các huyệt Thần môn HT7, Tâm du BL15 và Cự khuyết CV14 trị hồi hộp, lo sợ.
  • Phối hợp với các huyệt Thiên đỉnh LI17 và Nhân trung DU26 trị mất tiếng đột ngột.
  • Phối hợp với huyệt Bách hội DU20 trị nói cuồng.
  • Phối hợp với huyệt Chi câu TE6 trị điên cuồng.
  • Phối hợp với huyệt cứu Bách hội DU20 trị trẻ nhỏ khóc đêm.
  • Phối hợp với huyệt Đại trữ BL11 trị sốt rét.
  • Phối hợp với huyệt Hậu khê SI3, Hợp cốc LI4 trị cuồng.
  • Phối hợp với huyệt Hợp cốc LI4 trị mất tiếng.
  • Phối hợp với huyệt Nhân trung DU26 trị điên cuồng.
  • Phối hợp với huyệt Tam gian LI3 trị họng sưng như có khối u.
  • Phối hợp với huyệt Tam gian LI3 trị mai hạch khí (Tình trạng họng tuy không sưng nhưng như có một vật như hạt mơ ở bên trong mà khạc không ra, nuốt cũng không xuống).
  • Phối hợp với huyệt Thiên đỉnh LI17 trị mất tiếng.
  • Phối hợp với huyệt Túc tam lý ST36 trị chứng nóng lạnh thất thường, nóng nhiều lạnh ít.

Tài liệu tham khảo :

Nhiều tài liệu Y học cổ truyền Phương Đông

VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

Mời bạn xem hướng dẫn trong video

Huyệt Giản sử – Kinh Thủ quyết âm tâm bào _ Acupoint PC5:

About Post Author

Maître VIKUDO

Docteur en Physiopathologie
Happy
Happy
100 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %
Collagen, collagène, Previous post Collagen là gì? Tác dụng và cách sử dụng collagen _ Life 76
Huyệt Xích trạch, Le marécage du pied, Chize, Acupoint LU5 Next post Huyệt Xích trạch – Kinh Thủ thái âm phế _ Acupoint LU5

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *