Read Time:1 Minute, 34 Second
Huyệt Thừa tương _ Nhâm mạch _ Acupoint CV24
Table of Contents
TÊN HUYỆT:
Huyệt Thừa tương – Nhâm mạch
Chengjiang, Container of Fluids – The Conception Vessel
Saliva Container – Vaisseau conception
承漿, chéng jiāng – 任脉穴; 任脈
seung jang 승장, shō shō
Tên khác : Huyền Tương, Qủy Thị.
Viết tắt theo tiếng Anh: CV24
CHỈ ĐỊNH :
Động kinh, cổ cứng, đau răng, méo miệng, chảy dãi
PHỐI HỢP HUYỆT :
- Phối hợp với huyệt (cứu) Đản trung CV17, huyệt Khí hải CV6, huyệt Kiên tỉnh GB21, huyệt Kỳ môn LV14, huyệt Nhũ căn ST18, huyệt Phong môn BL12, huyệt Tam âm giao SP6, huyệt Trung phủ LU1, huyệt Trung quản CV12, huyệt Túc tam lý ST36 trị uế nghịch.
- Phối hợp với huyệt Địa thương ST4, huyệt Lệ đoài ST45 trị miệng hôi.
- Phối hợp với huyệt Dương giao GB35, huyệt Phong long ST40 trị tay chân bị phù.
- Phối hợp với huyệt Giáp xa ST6, huyệt Hợp cốc LI4, huyệt Ngư tế LU10, huyệt Túc tam lý ST36 trị liệt mặt, hàm răng cắn chặt.
- Phối hợp với huyệt Hậu khê SI3, huyệt Phong phủ DU16 trị gáy cứng.
- Phối hợp với huyệt Hòa liêu LI19, huyệt Khiên Chính (Huyệt mới), huyệt Phong thị GB31 trị mặt liệt.
- Phối hợp với huyệt Lao cung PC8 trị trong miệng lở loét.
- Phối hợp với huyệt Mục song GB16, huyệt Não không GB19, huyệt Thiên trụ BL10, huyệt Tiền đính DU21 trị chóng mặt, hoa mắt.
- Phối hợp với huyệt Nhiên cốc KI2, huyệt Quan xung TE1, huyệt Ý xá BL49 trị tiêu khát, uống nước nhiều.
- Phối hợp với huyệt Phong phủ DU16 trị đầu đau, gáy cứng, răng đau.
- Phối hợp với huyệt Ủy trung BL40 trị chảy máu cam không cầm.
Tài liệu tham khảo:
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
THỦ THUẬT :
- Châm thẳng 0, 2 – 0, 5 thốn.
- Cứu 5 – 15 phút.
VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :
Mời bạn xem hướng dẫn trong video
Huyệt Thừa tương _ Nhâm mạch _ Acupoint CV24: