Huyệt Kiên tỉnh, Shoulder Well, Jianjing
0 0
Read Time:3 Minute, 3 Second

Huyệt Kiên tỉnh – Túc thiếu dương đởm _ GB21

TÊN HUYỆT – TÊN KINH:

  • Huyệt Kiên tỉnh – Kinh Túc thiếu dương đởm
  • Jianjing, Shoulder Well – Gallbladder Meridian
  • Shoulder Well – Méridien de la vésicule biliaire
  • 肩井, jīan jǐng – 足少阳胆经
  • gyeon jeong 견정, ken sei – 족소양담경

Tên Khác: Bác tỉnh.

Viết tắt theo tiếng Anh: GB21

TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

Thanh nhiệt, khu phong, tiêu thũng, chỉ thống

CHỈ ĐỊNH :

Trị vai lưng đau, cổ gáy cứng, đau vai, đau lưng, tuyến vú viêm, rong kinh cơ năng, lao hạch cổ, bại liệt do trúng phong.

PHỐI HỢP HUYỆT :

  • Phối hợp với huyệt Âm Lăng Tuyền SP9, huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Tam Dương Lạc TE8, huyệt Thiên Tỉnh TE10 trị loa lịch [lao hạch].
  • Phối hợp với huyệt Bách Hội DU20, huyệt Đại Chùy DU14, huyệt Giản Sử PC5, huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Phong Trì GB20, huyệt Túc Tam Lý ST36 trị phong trúng tạng phủ.
  • Phối hợp với huyệt Bách Hội DU20, huyệt Nhân Trung DU26, huyệt Nội Quan PC6, huyệt Phong Trì GB20, huyệt trị trúng phong đờm dãi kéo lên không nói được.
  • Phối hợp với huyệt Chương Môn LV13, huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Nhiên Cốc KI2 trị thai không ra.
  • Phối hợp với huyệt Đại Nghênh ST5 [cứu] trị loa lịch.
  • Phối hợp với huyệt Đại Nghênh ST5, huyệt Khúc Trì LI11 trị lao hạch.
  • Phối hợp với huyệt Đản Trung CV17, huyệt Khí Hải CV6, huyệt Kỳ Môn LV14, huyệt Nhũ Căn ST18, huyệt Phong Môn BL12, huyệt Tam Âm Giao SP6, huyệt Thừa Tương CV24, huyệt Trung Phủ LU1, huyệt Trung Quản CV12, huyệt Túc Tam Lý ST36 trị uế nghịch.
  • Phối hợp với huyệt Dương Lăng Tuyền GB34, huyệt Túc Tam Lý ST36 trị cước khí đau nhức.
  • Phối hợp với huyệt Dương Phụ GB38, huyệt Thiếu Hải HT3 trị lao hạch dưới nách.
  • Phối hợp với huyệt Hạ Liêm LI8, huyệt Khúc Trì LI11 trị cánh tay lạnh, đau.
  • Phối hợp với huyệt Hành Gian LV2, huyệt Thái Xung LV3, huyệt Thiếu Hải HT3, huyệt Thông Lý HT5, huyệt Túc Lâm Khấp GB41, huyệt Túc Tam Lý ST36, huyệt Ủy Trung BL40 trị đinh nhọt mọc ở lưng.
  • Phối hợp với huyệt Hợp Cốc LI4, huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Kiên Ngung LI15 trị tay đau.
  • Phối hợp với huyệt Khúc Trì LI11 trị cánh tay đau.
  • Phối hợp với huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Kiên Ngung LI15 trị tay không đưa lên được.
  • Phối hợp với huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Thân Trụ DU12, huyệt Ủy Trung BL40 trị ung nhọt.
  • Phối hợp với huyệt Khúc Trì LI11, huyệt Túc Tam Lý ST36 trị liệt nửa người.
  • Phối hợp với huyệt Kiên Ngung LI15, huyệt Phong Trì GB20 trị vai đau.
  • Phối hợp với huyệt Phách Hộ BL42 trị cổ gáy cứng khó xoay trở.
  • Phối hợp với huyệt Quan Xung TE1 trị nóng lạnh làm cho khí đưa lên không nằm được.
  • Phối hợp với huyệt Tam Âm Giao SP6, huyệt Trung Cực CV3 trị nhau thai không ra.
  • Phối hợp với huyệt Thiên Tông SI11, huyệt Thiếu Trạch SI1 trị vú viêm (sưng).
  • Phối hợp với huyệt Trung Cực CV3 [cứu] trị thai không ra.

Tài liệu tham khảo:

Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

THỦ THUẬT :

Châm thẳng 0,5-0,8 thốn.
Cứu 3-5 tráng
Ôn cứu 5-10 phút.

GIẢI PHẪU

Dưới da là cơ thang, cơ trên sống và cơ góc.

Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh sọ não số XI, nhánh dây thần kinh cổ 2, nhánh của dây thần kinh trên vai.

Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C4.

VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

Mời bạn xem hướng dẫn trong video

Maître VIKUDO
Docteur en Physiopathologie

About Post Author

Maître VIKUDO

Docteur en Physiopathologie
Happy
Happy
0 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %
Huyệt Bách hội, One Hundred Meetings, Baihui, Acupoint DU20, acuvi, vikudo, Previous post Huyệt Bách hội _ Đốc mạch _ Acupoint DU20
Life 66 _ Common Cold _ Prevent and Treat Next post Cảm lạnh _ Phòng ngừa và điều trị _ Life 66

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *