huyệt thiếu trạch, huyet thieu trach, thieu trach, kinh thủ thái dương tiểu trường, shaoze, lesser marsh, small intestine meridian, le tout petit étang, méridien de l'intestin grêle, acuvi, vikudo,
0 0
Read Time:2 Minute, 11 Second

Huyệt Thiếu trạch _ Thủ thái dương tiểu trường _ Acupoint SI1

TÊN HUYỆT – TÊN KINH:

  • Huyệt Thiếu trạch – Kinh Thủ thái dương tiểu trường
  • Lesser Marsh, Shaoze – Small Intestine meridian
  • Le tout petit étang – Méridien de l’intestin grêle
  • 少澤, shào zé – 手太阳小肠经
  • so taek 소택, shō taku – 수태양소장경

Ý nghĩa tên gọi Huyệt Thiếu trạch đó là: Thiếu = nhỏ, non trẻ, ý chỉ Tiểu Trường. Trạch = ao, chỗ nước đọng. Huyệt ở chỗ như cái ao nhỏ vì vậy gọi là Thiếu Trạch.

Tên gọi khác : Tiểu Cát.

Viết tắt theo tiếng Anh: SI1

TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

Thanh Tâm nhiệt, tán phong nhiệt, thông sữa.

CHỈ ĐỊNH :

Trị đầu đau, mắt đau, tuyến vú viêm, sữa thiếu.

PHỐI HỢP HUYỆT :

Tài liệu tham khảo:

Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

THỦ THUẬT :

  • Châm thẳng 0,1-0,2 thốn.
  • Cứu 3 – 5 phút.

VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

Mời bạn xem hướng dẫn trong video

Huyệt Thiếu trạch _ Thủ thái dương tiểu trường _ Acupoint SI1:

About Post Author

Maître VIKUDO

Docteur en Physiopathologie
Happy
Happy
100 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %
Huyệt Nhũ căn, huyet nhu can, La racine du sein, Rugen, Root of the Breast, acuvi, vikudo, Previous post Huyệt Nhũ căn _ Túc dương minh vị _ Acupoint ST18
huyệt đản trung, đản trung, chiên trung, dan trung, chien trung, shanzhong, middle of the chest, 膻中, shān zhōng, dan jung, 단중, dan chū, nhâm mạch, conception vessel, vaisseau conception, 任脉穴, 任脈, Next post Huyệt Đản trung _ Nhâm mạch _ Acupoint CV17

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *