• English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Huyệt Huyết hải _ Kinh Túc thái âm tỳ _ Acupoint SP10

    Huyệt Huyết hải _ Kinh Túc thái âm tỳ _ Acupoint SP10

    TÊN HUYỆT:

    Huyệt Huyết hải _ Kinh Túc thái âm tỳ
    Xuehai, Sea of Blood _ Spleen meridian
    La mer du sang _ Méridien de la rate
    血海, xuè hǎi _ 足太阴脾经
    hyeol hae 혈해, kek kai _ 족태음비경

    Huyệt được coi là nơi chứa (bể) huyết, vì vậy gọi là Huyết Hải .

    Tên khác : Bách Trùng Oa, Bách Trùng Sào, Huyết Khích…

    Viết tắt theo tiếng Anh: SP10

    CHỈ ĐỊNH :

    Thiếu máu, gầy yếu, kinh bế, kinh nguyệt không đều, băng huyết, rong huyết, dị ứng, mẩn ngứa.

    PHỐI HỢP HUYỆT :

    Tài liệu tham khảo:

    Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

    THỦ THUẬT :

    • Châm thẳng hoặc hơi hướng lên 1-2 thốn.
    • Cứu 3-5 phút tráng. Ôn cứu 5-10 phút.

    Chú ý:

    Nếu ngộ châm hoặc châm quá sâu khiến cho người bệnh chóng mặt hoặc thậm chí ngất xỉu, rút kim ra ngay và có thể giải cứu bằng cách châm huyệt Túc tam lý ST36 để giải cứu (châm sâu 0.5-0.8 thốn, vê kim), hoặc có thể châm thêm huyệt Khúc trì LI11 bên đối diện nếu chỉ châm huyệt Túc tam lý như trên thấy kém hiệu quả. Ngoài ra, cũng có thể bấm và xoa huyệt Tiểu hải SI8 để tăng hiệu quả giải cứu.

    VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

    Mời bạn xem hướng dẫn trong video

    Huyệt Huyết hải _ Kinh Túc thái âm tỳ _ Acupoint SP10:

    SP10 | Huyệt Huyết hải | Kinh Túc thái âm Tỳ | Acupoint VIKUDO
  • English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Lên đầu trang