• English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Huyệt Đầu duy _ Kinh Túc dương minh vị _ ST8

    Huyệt Đầu duy _ Kinh Túc dương minh vị _ ST8

    TÊN HUYỆT – TÊN KINH:

    • Huyệt Đầu duy – Kinh Túc dương minh vị
    • Touwei, Head’s Binding, Head Corner – Stomach Meridian
    • Le support de la tête – Méridien de l’estomac
    • 頭維, 头维, tóu wéi – 足阳明胃经
    • du yu 두유, zu i – 족양명위경

    Tên khác: Tảng Đại.

    Duy = mép tóc; 2 bên góc trán – đầu tạo thành mép tóc, vì vậy gọi là Đầu Duy (Trung Y Cương Mục).

    Viết tắt theo tiếng Anh: ST8

    TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

    Khu phong, tiết hỏa, trấn thống, minh mục.

    CHỈ ĐỊNH :

    • Nửa đầu đau.
    • Thần kinh trước trán đau.
    • Các bệnh về mắt chẳng hạn như mờ mắt, đau mắt, chảy nước mắt, mí mắt rung giật.
    • Các vấn đề cục bộ của khuôn mặt và các cơ quan cảm giác.

    PHỐI HỢP HUYỆT :

    Tài liệu tham khảo:

    Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

    THỦ THUẬT :

    • Châm xiên dưới da 0,5 – 1 thốn.
    • Không cứu.

    GIẢI PHẪU:

    • Dưới da là chỗ cơ thái dương dính vào cân sọ, dưới cân sọ là xương sọ.
    • Thần kinh vận động cơ là nhánh dây thần kinh sọ não số V.
    • Da vùng huyệt chi phối bởi thần kinh sọ não số V.

    ĐẶC TÍNH :

    • Huyệt thứ 8 của kinh Túc dương minh Vị.
    • Huyệt giao hội với kinh Túc thiếu dương Đởm.

    VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

    Mời bạn xem hướng dẫn chi tiết trong video

    ST8 | Huyệt Đầu duy | Kinh Túc dương minh vị | Acupoint VIKUDO

    ST8 | Huyệt Đầu duy | Kinh Túc dương minh vị | Acupoint VIKUDO
  • English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Lên đầu trang