• English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Huyệt Thiếu trạch _ Thủ thái dương tiểu trường _ Acupoint SI1

    Huyệt Thiếu trạch _ Thủ thái dương tiểu trường _ Acupoint SI1

    TÊN HUYỆT – TÊN KINH:

    • Huyệt Thiếu trạch – Kinh Thủ thái dương tiểu trường
    • Lesser Marsh, Shaoze – Small Intestine meridian
    • Le tout petit étang – Méridien de l’intestin grêle
    • 少澤, shào zé – 手太阳小肠经
    • so taek 소택, shō taku – 수태양소장경

    Ý nghĩa tên gọi Huyệt Thiếu trạch đó là: Thiếu = nhỏ, non trẻ, ý chỉ Tiểu Trường. Trạch = ao, chỗ nước đọng. Huyệt ở chỗ như cái ao nhỏ vì vậy gọi là Thiếu Trạch.

    Tên gọi khác : Tiểu Cát.

    Viết tắt theo tiếng Anh: SI1

    TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

    Thanh Tâm nhiệt, tán phong nhiệt, thông sữa.

    CHỈ ĐỊNH :

    Trị đầu đau, mắt đau, tuyến vú viêm, sữa thiếu.

    PHỐI HỢP HUYỆT :

    Tài liệu tham khảo:

    Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

    THỦ THUẬT :

    • Châm thẳng 0,1-0,2 thốn.
    • Cứu 3 – 5 phút.

    VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

    Mời bạn xem hướng dẫn trong video

    Huyệt Thiếu trạch _ Thủ thái dương tiểu trường _ Acupoint SI1:

    SI1 | Huyệt Thiếu trạch | Thủ thái dương tiểu trường | Acupoint VIKUDO

  • English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Lên đầu trang