Huyệt Huyền lư GB5 Xuanlu GB5 Suspended Skull GB5
0 0
Read Time:1 Minute, 11 Second

Huyệt Huyền lư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB5

TÊN HUYỆT – TÊN KINH:

  • Huyệt Huyền lư – Kinh Túc thiếu dương đởm
  • Xuanlu – Gallbladder meridian
  • Suspended Skull – Méridien de la vésicule biliaire
  • xuán lú, 懸顱 – 足少阳胆经
  • hyeol lo 현로, ken ro – 족소양담경
  • Tên khác: Huyền Lô, Mễ Sĩ, Tuỷ Không.

Viết tắt theo tiếng Anh: GB5

TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

Tán phong, chỉ thống.

CHỈ ĐỊNH :

Trị nửa đầu đau, răng đau, thần kinh suy nhược.

PHỐI HỢP HUYỆT :

Tài liệu tham khảo:

Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

THỦ THUẬT :

Châm luồn dưới da 0,3-0,5 thốn.

Chú ý:

  • Cấm châm cứu ở trẻ em có thóp trước hở hoặc vừa đóng, để tránh làm tổn thương não do nhầm lẫn và làm hỏng não.
  • Không cứu.

GIẢI PHẪU:

  • Dưới da là cơ tai trên, cơ thái dương, xương thái dương.
  • Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh mặt, nhánh của dây thần kinh sọ não số V.
  • Da vùng huyệt chi phối bởi dây thần kinh sọ não số V.

VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

Mời bạn xem hướng dẫn chi tiết trong video

GB5 | Huyệt Huyền lư | Kinh Túc thiếu dương đởm | Acupoint VIKUDO

About Post Author

Maître VIKUDO

Docteur en Physiopathologie
Happy
Happy
0 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %
Huyệt Đầu duy, huyet dau duy, dau duy, Kinh Túc dương minh vị, Touwei, Head's Binding, Head Corner, Stomach Meridian, Le support de la tête, Méridien de l'estomac, 頭維, 头维, tóu wéi,足阳明胃经, du yu, 두유, zu i, 족양명위경, st8, st8 acupoint, Previous post <strong>Huyệt Đầu duy _ Kinh Túc dương minh vị _ ST8</strong>
huyệt ấn đường, yintang acupoint, Salle des impressions acupoint Next post Đấm thôi sơn huyệt Ấn đường

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *