Read Time:1 Minute, 52 Second
Huyệt Âm lăng tuyền _ Kinh Túc thái âm tỳ _ SP9
Table of Contents
TÊN HUYỆT – TÊN KINH:
Huyệt Âm lăng tuyền – Kinh Túc thái âm tỳ
Yinlingquan, Yin Mound Spring – Spleen Meridian
La source de la colline du Yin – Méridien de la rate
陰陵泉, yīn líng qúan – 足太阴脾经
eum neung cheon 음릉천, in ryō sen – 족태음비경
Viết tắt theo tiếng Anh: SP9
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:
Bổ tỳ, điều vận trung tiêu, hóa thấp trệ và điều hòa bàng quang.
CHỈ ĐỊNH :
Viêm ruột, phù nề, rối loạn tiểu tiện, đau chướng bụng, tiêu chảy và các chứng đau khớp gối v.v…
PHỐI HỢP HUYỆT :
- Phối hợp với huyệt Ẩn Bạch SP1 trị trong ngực nóng, tiêu chảy cấp.
- Phối hợp với huyệt Chí Âm BL67, huyệt Nhật Nguyệt GB24, huyệt Dương Cương BL48, huyệt Đởm Du BL19, huyệt Tam Âm Giao SP6 trị hoàng đản.
- Phối hợp với huyệt Địa Cơ SP8, huyệt Hạ Quản CV10 trị bụng cứng.
- Phối hợp với huyệt Dương Lăng Tuyền GB34, huyệt Đại Đôn LV1 trị tiểu khó.
- Phối hợp với huyệt Dương Lăng Tuyền GB34 trị đầu gối sưng.
- Phối hợp với huyệt Dương Lăng Tuyền GB34 trị tiểu bí.
- Phối hợp với huyệt Giải Khê ST41, huyệt Thái Bạch SP3, huyệt Thừa Sơn BL57 trị thổ tả.
- Phối hợp với huyệt Liệt Khuyết LU7, huyệt Thiếu Phủ HT8 trị tâm thống.
- Phối hợp với huyệt Quan Nguyên CV4, huyệt Thuỷ Phân CV9, huyệt Túc Tam Lý ST36, huyệt Tam Âm Giao SP6 trị cổ trướng.
- Phối hợp với huyệt Tam Âm Giao SP6, huyệt Thuỷ Phân CV9, huyệt Trung Cực CV3, huyệt Túc Tam Lý ST36 trị tiểu bí, bụng trướng nước.
- Phối hợp với huyệt Tam Âm Giao SP6 trị bụng bị lạnh.
Tài liệu tham khảo:
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
THỦ THUẬT :
- Châm thẳng (theo mé bờ sau xương ống chân), sâu 1-2 thốn.
- Cứu 3-5 tráng, Ôn cứu 5-10 phút.
GIẢI PHẪU :
- Dưới da là bờ sau-trong và mặt sau đầu xương chầy, chỗ bám của cơ kheo, dưới chỗ bám của cơ bán mạc, mặt trước cơ sinh đôi trong.
- Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh chầy sau và nhánh của dây thần kinh hông kheo.
- Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L3.
VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :
Mời bạn xem hướng dẫn trong video
SP9 | Huyệt Âm lăng tuyền | Kinh Túc thái âm tỳ | Acupoint VIKUDO