• English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • Huyệt Khí hải _ Nhâm mạch _ CV-06 _ Ren-06 Acupoint CV6

    Huyệt Khí hải _ Nhâm mạch _ CV-06 _ Ren-06 Acupoint CV6

    Acupoint CV6 _ Khí hải _ Nhâm mạch _ CV-06 _ Ren-06

    TÊN HUYỆT, TÊN KINH:

    • Huyệt Khí hải _ Nhâm mạch
    • 氣海, 气海, qì hǎi, Qihai _ 任脉穴; 任脈
    • Sea of Qi, Sea of energy _ The Conception Vessel
    • gi hae 기해, ki kai

    Kí hiệu (chữ viết tắt tiếng Anh “Conception Vesse 6) : CV6, CV-6, Ren6, Ren-6

    CHỈ ĐỊNH – TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HUYỆT KHÍ HẢI:

    Điều khí, ích nguyên, bồi Thận, bổ hư, hòa vinh huyết, lý kinh đới, ôn hạ tiêu, khử thấp trọc.

    • Huyết áp hạ, trụy tim mạch
    • Các bệnh phụ khoa, kinh nguyệt
    • Di tinh, bệnh về sinh dục
    • Trẻ em tiểu dầm, tiểu nhiều
    • Đại tiện bí, bụng đau và quanh rốn đau
    • Thận hư, ngũ tạng hư
    • Lưng đau
    • Thủy thũng
    • Trúng phong
    • Thoát dương, khí hư, chân tay quyết lạnh
    • Thần kinh suy nhược

    PHỐI HỢP HUYỆT :

    • Phối hợp với huyệt Thạch môn CV5 trị băng lậu.
    • Phối hợp với huyệt Tam tiêu du BL22 trị đới hạ.
    • Phối hợp với huyệt Trung đô LV6 trị sau khi sinh máu ra không dứt.
    • Phối hợp với huyệt Âm giao CV7 và huyệt Đại cự ST27 trị hành kinh không nằm được.
    • Phối hợp với huyệt Quan nguyên CV4 trị sinh xong máu dơ ra không cầm.
    • Phối hợp với huyệt Tam âm giao SP6 trị bạch trọc.
    • Phối hợp với huyệt Toàn cơ CV21 trị suyễn.
    • Phối hợp với huyệt Thủy phân CV9 trị phù thũng.
    • Phối hợp với huyệt Huyết hải SP10 trị ngũ lâm.
    • Phối hợp với huyệt Quan nguyên CV4 trị nấc cụt.
    • Phối hợp với huyệt Quan nguyên CV4 và huyệt Thần môn HT7 trị trúng phong thuộc chứng thoát.
    • Phối hợp với huyệt Tam âm giao SP6 và huyệt Trung cực CV3 trị thống kinh.
    • Phối hợp với huyệt Hợp cốc LI4, huyệt Phục lưu KD7 và huyệt Thận du BL23 trị mồ hôi trộm.
    • Phối hợp với huyệt Âm giao CV7 và huyệt Đại đôn LV1 trị thống kinh.
    • Phối hợp với huyệt Tam âm giao SP6 và huyệt Trung cực CV3 trị thống kinh.
    • Phối hợp với huyệt Duy Bào và huyệt Tam âm giao SP6 trị tử cung sa.
    • Phối hợp với huyệt Chi câu TE6, huyệt Đại trường du BL25 và huyệt Túc tam lý ST36 trị ruột tắc, liệt.
    • Phối hợp với huyệt Mệnh môn DU4 và huyệt Yêu du DU2 trị băng huyết.
    • Phối hợp với huyệt Địa cơ SP8 và huyệt Huyết hải SP10 và huyệt Tam âm giao SP6 và huyệt Trung cực CV3 trị kinh sau kỳ.

    Tài liệu tham khảo :
    Bách Chứng Phú, Châm Cứu Đại Thành, Châm Cứu Học Thượng Hải, Linh Quang Phú, Ngọc Long Ca, Thọ Thế Bảo Nguyên, Tịch Hoằng Phú, Trung Hoa Châm Cứu Học, Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu, Tư Sinh Kinh, …

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

    • Tiểu bí : Không châm sâu.
    • Có thai : Không châm.

    VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT KHÍ HẢI:

    Mời bạn xem hướng dẫn trong video

    Acupoint CV6 _ Khí hải _ Nhâm mạch _ CV-06 _ Ren-06

    CV6 | Huyệt Khí hải | Nhâm mạch | CV-06 | Ren-06 | Acupoint VIKUDO
  • English
  • Tiếng Việt
  • Français
  • 2 bình luận trong “Huyệt Khí hải _ Nhâm mạch _ CV-06 _ Ren-06 Acupoint CV6”

    1. how to lose weight

      Truly enjoy you sharing this short article.Thanks All over again. Jacki Righi

    Bình luận đã bị đóng.

    Lên đầu trang