Huyệt Thính cung _ Kinh Thủ thái dương tiểu trường _ SI19 Tuyên nhĩ khiếu, định thần chí. Trị tai ù, điếc, tai giữa viêm, tai ngoài viêm. Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam Mời bạn xem hướng dẫn trong video SI19 […]
Huyệt Âm lăng tuyền _ Kinh Túc thái âm tỳ _ SP9
Huyệt Âm lăng tuyền _ Kinh Túc thái âm tỳ _ SP9 Huyệt Âm lăng tuyền – Kinh Túc thái âm tỳYinlingquan, Yin Mound Spring – Spleen MeridianLa source de la colline du Yin – Méridien de la rate陰陵泉, yīn líng qúan – 足太阴脾经eum neung cheon 음릉천, in ryō sen […]
Huyệt Huyền lư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB5
Huyệt Huyền lư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB5 Tán phong, chỉ thống. Trị nửa đầu đau, răng đau, thần kinh suy nhược. Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam Châm luồn dưới da 0,3-0,5 thốn. Mời bạn xem hướng dẫn […]
Huyệt Đầu duy _ Kinh Túc dương minh vị _ ST8
Huyệt Đầu duy _ Kinh Túc dương minh vị _ ST8 Duy = mép tóc; 2 bên góc trán – đầu tạo thành mép tóc, vì vậy gọi là Đầu Duy (Trung Y Cương Mục). Khu phong, tiết hỏa, trấn thống, minh mục. Một số tài liệu Y học cổ […]
Huyệt Ngọc chẩm _ Túc thái dương bàng quang _ BL9
Huyệt Ngọc chẩm _ Kinh Túc thái dương bàng quang _ BL9 Xương chẩm có tên là Ngọc Chẩm. Huyệt ở ngang với xương chẩm vì vậy gọi là Ngọc Chẩm (Trung Y Cương Mục). Thanh nhiệt, khu phong, trấn khí nghịch, minh mục. Một số tài liệu Y học […]
Huyệt Giác tôn _ Thủ thiếu dương tam tiêu _ TE20
Huyệt Giác tôn _ Thủ thiếu dương tam tiêu _ Acupoint TE20 Giác = góc trên tai; Tôn = tôn lạc. Ý chỉ phần trên tai liên hệ với lạc, vì vậy gọi là Giác Tôn (Trung Y Cương Mục). Giảm đau, sáng mắt. Một số tài liệu Y học […]
Huyệt Thiên dung _ Thủ thái dương tiểu trường _ SI17
Huyệt Thiên dung _ Kinh Thủ thái dương tiểu trường _ SI17 Thiên chỉ vùng đầu; Dung tức dung nhan. Từ “Thiên dung” có ý nghĩa về vẻ đẹp của đầu mặt. Tai ù, tai điếc, viêm thanh quản, viêm hầu họng cấp, viêm amydale, mất tiếng. Phối hợp với […]
Huyệt Đồng tử liêu _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB1
Huyệt Đồng tử liêu _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB1 Tên Khác: Hậu Khúc, Ngư Vĩ , Thạch Khúc, Thái Dương, Tiền Quan. Khu phong, tiết nhiệt, chỉ thống, minh mục. Trị mất ngủ, đầu đau, liệt mặt, các bệnh về mắt. Các loại bệnh về mắt như : […]
Ty trúc không _ Thủ thiếu dương tam tiêu _ TE23
Huyệt Ty trúc không _ Kinh Thủ thiếu dương tam tiêu _ TE23 Tên Khác: Cư Liêu, Mục Giao, Mục Liêu, My Sảo. Tán phong, chỉ thống, thanh hoả, tiết nhiệt, thông điều khí cơ Tam Tiêu. Trị đầu đau, liệt mặt, liệt thần kinh vận động nhãn cầu.Glocom, mắt […]
Huyệt Ngư yêu _ Huyệt ngoài kinh _ EM3, EX-HN4
Huyệt Ngư yêu _ Huyệt ngoài kinh _ EM3, EX-HN4 Huyệt Ngư yêu – Huyệt ngoài kinhYuyao, Fish’s Lumbus – Extra points魚腰 – 經外頭頸奇穴EM3, EX-HN4 Viết tắt theo tiếng Anh: EM3, EX-HN4 Có lợi cho mắt.Thư giãn gân cốt, giảm đau. Phối hợp với huyệt Hợp Cốc LI4 trị cận […]
Huyệt Cầu hậu _ Huyệt ngoài kinh _ EM6, EX-HN7
Huyệt Cầu hậu _ Huyệt ngoài kinh _ EM6, EX-HN7 Huyệt Cầu hậu – Huyệt ngoài kinhQiuhou – Extra points球後穴, 球后穴 – 經外頭頸奇穴 Trị cận thị, thần kinh thị giác viêm, thần kinh thị giác teo, mắt lác, thủy tinh thể đục, mắt mờ. Một số tài liệu Y học […]
Huyệt Túc khiếu âm _ Túc thiếu dương đởm _ GB44
Huyệt Túc khiếu âm _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ Acupoint GB44 Tên khác : Khiếu Âm Thanh can đởm, sơ can hoả, tức phong. Huyệt Túc khiếu âm được phối hợp với các huyệt khác để điều trị một số chứng bệnh sau: Một số tài liệu Y học […]
Huyệt Khâu khư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB40
Huyệt Khâu khư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB40 Acupoint Tên khác: Khâu hư, Kheo hư, Kheo khư, Khưu hư, Khưu khư. Huyệt nằm ở ngay dưới lồi cao xương gót chân ngoài, giống hình cái gò mả (khâu), đống đất (khư). Hoạt mật, lưu thông kinh mạch. […]
Túc lâm khấp _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB41
Túc lâm khấp _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB41 Ở đầu có huyệt Đầu Lâm Khấp, huyệt này nằm ở chân nên được gọi là Túc Lâm Khấp. Hóa đờm nhiệt, khu phong, thanh hoả, thông kinh, hoạt lạc, giảm đau. Một số tài liệu Y học cổ […]
Huyệt Quang minh _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB37
Huyệt Quang minh _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB37 Huyệt thứ 37 của kinh Đởm. Tên huyệt: Quang được hiểu là rực rỡ, Minh có nghĩa là sáng. Huyệt có tác dụng tăng cường sự lưu thông và làm mắt sáng lên nên được gọi là Quang Minh.(Trung […]