Huyệt Thính cung _ Kinh Thủ thái dương tiểu trường _ SI19
Huyệt Thính cung _ Kinh Thủ thái dương tiểu trường _ SI19 Tuyên nhĩ khiếu, định thần chí. Trị tai […]
Huyệt Thính cung _ Kinh Thủ thái dương tiểu trường _ SI19 Tuyên nhĩ khiếu, định thần chí. Trị tai […]
Huyệt Âm lăng tuyền _ Kinh Túc thái âm tỳ _ SP9 Huyệt Âm lăng tuyền – Kinh Túc thái
Huyệt Huyền lư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB5 Tán phong, chỉ thống. Trị nửa đầu đau, răng
Huyệt Đầu duy _ Kinh Túc dương minh vị _ ST8 Duy = mép tóc; 2 bên góc trán –
Huyệt Ngọc chẩm _ Kinh Túc thái dương bàng quang _ BL9 Xương chẩm có tên là Ngọc Chẩm. Huyệt
Huyệt Giác tôn _ Thủ thiếu dương tam tiêu _ Acupoint TE20 Giác = góc trên tai; Tôn = tôn
Huyệt Thiên dung _ Kinh Thủ thái dương tiểu trường _ SI17 Thiên chỉ vùng đầu; Dung tức dung nhan.
Huyệt Đồng tử liêu _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB1 Tên Khác: Hậu Khúc, Ngư Vĩ , Thạch
Huyệt Ty trúc không _ Kinh Thủ thiếu dương tam tiêu _ TE23 Tên Khác: Cư Liêu, Mục Giao, Mục
Huyệt Ngư yêu _ Huyệt ngoài kinh _ EM3, EX-HN4 Huyệt Ngư yêu – Huyệt ngoài kinhYuyao, Fish’s Lumbus –
Huyệt Cầu hậu _ Huyệt ngoài kinh _ EM6, EX-HN7 Huyệt Cầu hậu – Huyệt ngoài kinhQiuhou – Extra points球後穴,
Huyệt Túc khiếu âm _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ Acupoint GB44 Tên khác : Khiếu Âm Thanh can đởm,
Huyệt Khâu khư _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB40 Acupoint Tên khác: Khâu hư, Kheo hư, Kheo khư,
Túc lâm khấp _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB41 Ở đầu có huyệt Đầu Lâm Khấp, huyệt này
Huyệt Quang minh _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB37 Huyệt thứ 37 của kinh Đởm. Tên huyệt: Quang