Read Time:1 Minute, 34 Second
Huyệt Đại đôn _ Kinh Túc quyết âm can _ Acupoint LV1
Table of Contents
Huyệt Đại đôn _ Kinh Túc quyết âm can _ LV1, LV-1
TÊN HUYỆT:
Huyệt Đại đôn _ Kinh Túc quyết âm can
Great and Thick, Dadun _ Liver
Grand et épais _ Méridien du foie
大敦, dà dūn – 足厥阴肝经
dae don 대돈, tai ton – 족궐음간경
Huyệt ở góc móng chân (móng dày = “đôn”) cái (ngón to = “đại”) vì vậy gọi là Đại đôn.
Viết tắt theo tiếng Anh: LV-1, LIV-1
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:
Sơ tiết quyết khí, điều kinh hòa vinh, lý hạ tiêu, thanh thần chí, hồi quyết nghịch.
CHỈ ĐỊNH :
Sa đì, tinh hoàn sưng to, sa dạ con, bế kinh, băng huyết, rong huyết, đái ra máu, đái dầm, điên, kinh giản
PHỐI HỢP HUYỆT :
- Phối hợp với huyệt Ẩn bạch SP1 (cứu bằng bấc đèn), trị kinh nguyệt quá nhiều.
- Phối hợp với huyệt Chí âm BL67 trị đẻ ngược.
- Phối hợp với huyệt Chiếu hải KD6 trị sán khí do hàn.
- Phối hợp với huyệt cứu Hội âm CV1 trị trẻ nhỏ bị sán khí.
- Phối hợp với huyệt Hoành cốt KD11 + Quan nguyên CV4 + Hợp dương BL55 trị phụ nữ bị lậu huyết.
- Phối hợp với huyệt Khí môn (Kỳ huyệt) trị ngũ lâm, tiểu bí.
- Phối hợp với huyệt Kỳ môn LV14 trị sán khí có khối cứng.
- Phối hợp với huyệt Quan nguyên CV4 trị ngoại thận sưng, ngoại thận lệch sang một bên.
- Phối hợp với huyệt Tam âm giao SP6 trị tiểu trường sán khí (đau quặn thắt ở tiểu trường).
- Phối hợp với huyệt Trường cường DU1 cũng trị tiểu trường sán khí.
- Phối hợp với huyệt Thái xung LV3 trị 7 loại sán khí (Các loại bệnh chứng thuộc về can kinh).
Tài liệu tham khảo : Bách Chứng Phú, Càn Khôn Sinh Ý, Châm cứu Dị Học, Châm cứu Học Thượng Hải, Loại Kinh Đồ Dực, Ngọc Long Ca, Thiên Kim Phương, Thiên Kim Phương, Thiên Tinh Bí Quyết, Y Học Nhập Môn…
VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :
Mời bạn xem hướng dẫn trong video