ty trúc không, ti trúc không, sizhukong, silken bamboo hollow, sī zhú kōng, 絲竹空, sa juk gong, 사죽공, shi chiku kū, cư liêu, mục giao, mục liêu, my sảo,ty truc khong, ti truc khong,

Huyệt Ty trúc không _ Kinh Thủ thiếu dương tam tiêu _ TE23

TÊN HUYỆT – TÊN KINH:

  • Ty trúc không / Ti trúc không – Thủ thiếu dương tam tiêu
  • Sizhukong, Silken Bamboo Hollow – Triple Energizer Meridian
  • Silken Bamboo Hollow – Méridien triple réchaufeur
  • Sī zhú kōng, 絲竹空 –手少阳三焦经
  • sa juk gong 사죽공, shi chiku kū – 수소양삼초경

Tên Khác: Cư Liêu, Mục Giao, Mục Liêu, My Sảo.

Viết tắt theo tiếng Anh: TE23

TÁC DỤNG CHỮA BỆNH:

Tán phong, chỉ thống, thanh hoả, tiết nhiệt, thông điều khí cơ Tam Tiêu.

CHỈ ĐỊNH :

Trị đầu đau, liệt mặt, liệt thần kinh vận động nhãn cầu.
Glocom, mắt hoa, đau mắt đỏ, mắt nháy.

PHỐI HỢP HUYỆT :

Tài liệu tham khảo:

Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam

THỦ THUẬT :

  • Châm ngang 0,5 – 1 thốn, mũi kim có thể thấu Ngư Yêu EX-HN4.
  • Không cứu.

VỊ TRÍ VÀ CÁCH LẤY HUYỆT :

Huyệt Ty trúc không nằm tại chỗ lõm bên ngoài đuôi lông mày, bờ ngoài cơ vòng mi. Ấn vào có cảm giác ê tức.

Mời bạn xem hướng dẫn cách xác định vị trí và lấy huyệt chính xác trong video (Chờ cập nhật)

TE23 | Huyệt Ty trúc không | Kinh Thủ thiếu dương tam tiêu | Acupoint VIKUDO

huyệt ngư yêu, huyet ngu yeu, ngư yêu, ngu yeu, huyệt ngoài kinh, yuyao, fish's lumbus, extra points, 魚腰, 經外頭頸奇穴, em3, ex-hn4, fish's lumbus, fish waist, fish spine, yú yāo, Previous post <strong>Huyệt Ngư yêu _ Huyệt ngoài kinh _ EM3, EX-HN4</strong>
huyệt đồng tử liêu, túc thiếu dương đởm, tongziliao, pupil crevice, gallbladder meridian, méridien de la vésicule biliaire, tóng zǐ liáo, 瞳子髎, 足少阳胆经, dong ja ryo, 동자료, dō shi ryō, 족소양담경, Next post Huyệt Đồng tử liêu _ Kinh Túc thiếu dương đởm _ GB1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *